Thực đơn
Kỳ thi năng lực Hán Ngữ Cấu trúc đề thi hiện tại (từ năm 2010)Cấu trúc kỳ thi hiện tại được giới thiệu vào năm 2010, với mục đích đánh giá "khả năng giao tiếp và ngôn ngữ toàn diện". Thay đổi đáng chú ý nhất là đã bao gồm bài thi viết ở tất cả các cấp (trước năm 2010 chỉ có trong trình độ cao cấp, không có trong kỳ thi trình độ sơ cấp và trung cấp), kỳ thi cũng thay đổi hệ thống xếp hạng và sử dụng các cấu trúc câu hỏi mới. Đồng thời công bố danh sách các từ vựng, danh sách các bài thi trước đó và các bài thi mẫu có sẵn dưới dạng tài liệu chuẩn bị. Danh sách từ vựng đã được cập nhật vào năm 2012.
HSK bao gồm một bài thi viết và một bài thi khẩu ngữ (kỹ năng nói), được tổ chức riêng. Bài thi nói còn được gọi là HSKK (Tiếng Trung: 汉语 水平 口语 考试).[2][3]
Cấp | Từ vựng | Bài kiểm tra | Mô tả | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ (tích lũy / mới)[4] | Chữ (tích lũy / mới) | Nghe | Đọc | Viết | ||||
1 | 150 | 150 | 174 | 174 | 20 câu hỏi, 15 phút | 20 câu hỏi, 17 phút | Không có | Được thiết kế cho những người học có thể hiểu và sử dụng một số từ đơn giản và một số câu đơn giản để giao tiếp, và chuẩn bị cho họ tiếp tục nghiên cứu tiếng Trung. Trong HSK 1, tất cả các chữ được viết cùng với phiên âm. |
2 | 300 | 150 | 347 | 173 | 35 câu hỏi, 25 phút | 25 câu hỏi, 22 phút | Được thiết kế cho người học có thể sử dụng tiếng Trung một cách đơn giản và trực tiếp, áp dụng nó trong một tình huống cụ thể của cuộc sống hàng ngày. Trong HSK 2, tất cả các chữ được viết cùng với phiên âm. | |
3 | 600 | 300 | 617 | 270 | 40 câu hỏi | 30 câu hỏi | 10 mục | Được thiết kế cho người học có thể sử dụng tiếng Trung để phục vụ nhu cầu của cuộc sống, nghiên cứu và công việc của họ, và có khả năng hoàn thành hầu hết các tình huống giao tiếp khi du lịch tới Trung Quốc. |
4 | 1200 | 600 | 1064 | 447 | 45 câu hỏi | 40 câu hỏi | 15 mục | Được thiết kế cho người học có thể thảo luận về một loạt các chủ đề tương đối rộng rãi bằng tiếng Trung và có khả năng giao tiếp với người nói tiếng Trung Quốc với tiêu chuẩn cao. |
5 | 2500 | 1300 | 1685 | 621 | 45 câu hỏi | 45 câu hỏi | 10 mục | Được thiết kế cho người học có thể đọc báo và tạp chí bằng tiếng Trung Quốc, xem phim Trung Quốc và có khả năng viết và phát biểu dài bằng tiếng Trung. |
6 | 5000 | 2500 | 2663 | 978 | 50 câu hỏi | 50 câu hỏi | 1 phần | Được thiết kế cho những người học có thể dễ dàng hiểu bất kỳ thông tin nào được truyền đạt bằng tiếng Trung Quốc và có khả năng diễn đạt quan điểm một cách trôi chảy dưới dạng văn bản hoặc bằng lời nói. |
Các bài kiểm tra Nghe, Đọc và Viết đều có điểm tối đa là 100. HSK 1 và 2 do đó có số điểm tối đa là 200 với tối thiểu 120 điểm để đạt chứng chỉ. Các cấp cao hơn có tối đa 300 điểm với 180 điểm để đạt chứng chỉ.[5][6][7][8][9][10] Không có số điểm tối thiểu được yêu cầu cho mỗi phần, miễn là tổng số điểm của các phần trên 120 hoặc 180 điểm.
Hanban cung cấp các ví dụ về các bài thi cho các cấp độ khác nhau cùng với danh sách các từ vựng cần thiết cho mỗi cấp độ.[11] Những bài thi mẫu này cũng được cung cấp cùng với các file âm thanh cho bài kiểm tra Nghe trên các trang web của Viện Khổng tử QUT và HSK Academy.[12]
Các bài thi HSKK được tổ chức thành một kỳ thi riêng biệt. Tuy nhiên, ba cấp độ HSKK tương ứng với sáu cấp độ HSK của bài thi viết
HSK cấp | HSKK cấp | Ký hiệu | Từ vựng | Câu hỏi | Thời gian (Phút) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sơ cấp | A | 200 | 27 | 17 |
2 | |||||
3 | Trung cấp | B | 900 | 14 | 21 |
4 | |||||
5 | Cao cấp | C | 3000 | 6 | 24 |
6 |
HSKK Sơ cấp (HSK口试初级)
Nội dung | Số câu | Thời gian |
Nghe sau đó lặp lại | 15 | 4 phút |
Nghe sau đó trả lời câu hỏi | 10 | 3 phút |
Đọc đề sau đó trả lời bằng miệng (Đề bài có chú thích pinyin) | 2 | 3 phút |
Tổng cộng | 27 | 10 phút |
Ngoài thời gian trên còn có 7 phút chuẩn bị, tổng cộng bài thi dài 17 phút. Tổng điểm bài thi 100, điểm đạt là 60.
HSKK Trung Cấp (HSK口试中级)
Nội dung | Số câu | Thời gian |
Nghe sau đó lặp lại | 10 | 3 phút |
Nhìn bức tranh cho trước sau đó nói nội dung | 2 | 4 phút |
Đọc đề sau đó trả lời bằng miệng (Đề bài có chú thích pinyin) | 2 | 4 phút |
Tổng cộng | 14 | 11 phút |
Ngoài thời gian trên còn có 10 phút chuẩn bị, tổng cộng bài thi dài 21 phút. Tổng điểm bài thi 100, điểm đạt là 60.
HSKK Cao cấp (HSK口试高级)
Nội dung | Số câu | Thời gian |
Nghe sau đó thuật lại nội dung nghe được | 3 | 7 phút |
Đọc bằng miệng một đoạn văn cho trước (khoảng 250 chữ) | 1 | 2 phút |
Đọc đề sau đó trả lời bằng miệng | 2 | 4 phút |
Tổng cộng | 6 | 14 phút |
Ngoài thời gian trên còn có 10 phút chuẩn bị, tổng cộng bài thi dài 24 phút. Tổng điểm bài thi 100, điểm đạt là 60.
Thực đơn
Kỳ thi năng lực Hán Ngữ Cấu trúc đề thi hiện tại (từ năm 2010)Liên quan
Kỳ Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia Kỳ thủ chuyên nghiệp (Shogi) Kỳ lân (phương Tây) Kỳ băng hà Kỳ Anh (huyện) Kỳ quan thế giới Kỳ lân Kỳ giông MéxicoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỳ thi năng lực Hán Ngữ http://www.chinesetest.cn/godownload.do http://www.chinesetest.cn/gotoplan.do?type=hsk http://chinaeducenter.com/en/exams.php http://www.gurulu.com/en/HSK.aspx#HSKMap http://www.studyhsk.com/chinese-character-lists-ne... http://www.wohok.com/mandarin/hsk_test/eng/hsk1.ht... http://www.wohok.com/mandarin/hsk_test/eng/hsk2.ht... http://www.wohok.com/mandarin/hsk_test/eng/hsk3.ht... http://www.wohok.com/mandarin/hsk_test/eng/hsk4.ht... http://www.wohok.com/mandarin/hsk_test/eng/hsk5.ht...